Cách học số đếm tiếng Đức CỰC KỲ dễ nhớ
Muốn bắt đầu với một ngôn ngữ mới, sau bảng chữ cái, người học cần biết cách đếm số bằng ngôn ngữ đó. Để các bạn không gặp khó khăn gì trong quá trình học số đếm tiếng Đức, DỊCH TÀI LIỆU 247 sẽ cung cấp cho bạn những mẹo học dưới đây để bạn học số đếm tiếng Đức một cách nhanh nhất.
Số đếm tiếng Đức từ 1 đến 20
1 | eins | [aɪ̯ns] |
2 | zwei | [t͡svaɪ̯] |
3 | drei | [dʁaɪ̯] |
4 | vier | [fiːɐ̯] |
5 | fünf | [fʏnf] |
6 | sechs | [zɛks] |
7 | sieben | [ˈziːbn̩] |
8 | acht | [axt] |
9 | neun | [nɔɪ̯n] |
10 | zehn | [t͡seːn] |
11 | elf | [ɛlf] |
12 | zwölf | [t͡svœlf] |
13 | dreizehn | [ˈdʁaɪ̯t͡seːn] |
14 | vierzehn | [ˈfɪʁt͡seːn] |
15 | fünfzehn | [ˈfʏmpft͡seːn] |
16 | sechzehn | [ˈzɛçt͡seːn] |
17 | siebzehn | [ˈziːpt͡seːn] |
18 | achtzehn | [ˈaxt͡seːn] |
19 | neunzehn | [ˈnɔɪ̯nt͡seːn] |
20 | zwanzig | [ˈt͡svant͡sɪç] |
*Từ 13 đến 19 có công thức là:
Số hàng chục + zehn |
Số đếm TIẾNG ĐỨC có 2 chữ số
*Số tròn chục:
20 | zwanzig | [ˈt͡svant͡sɪç] |
30 | dreißig | [ˈdʁaɪ̯sɪç] |
40 | vierzig | [ˈfɪʁt͡sɪç] |
50 | fünfzig | [ˈfʏnft͡sɪç] |
60 | sechzig | [ˈzɛçt͡sɪç] |
70 | siebzig | [ˈziːpt͡sɪç] |
80 | achtzig | [ˈaxt͡sɪk] |
90 | neunzig | [ˈnɔɪ̯nt͡sɪk] |
100 | hundert – einhundert | [ˈhʊndɐt] – [ˈaɪ̯nˌhʊndɐt] |
*Công thức đọc số đếm có 2 chữ số:
Số hàng đơn vị + und + Số hàng chục VD: 24 vierundzwanzig |
Số đếm có 3 chữ số
*Số hàng tròn trăm:
Số hàng trăm + hundert VD: 100 hundert [ˈhʊndɐt] |
*Số hàng trăm:
Số hàng trăm + Số hàng đơn vị + und + Số hàng chục VD: 535 fünfhundertfünfunddreißig |
Đếm số tiếng Đức có 4 chữ số trở lên
1000 | tausend – eintausend | [ˈtaʊ̯zənt] – [ˈaɪ̯nˌtaʊ̯zənt] |
1000 000 | eine Million,-en | [mɪˈli̯oːn] |
1000 000 000 | eine Milliarde,-n | [mɪˈli̯aʁdə] |
1000 000 000 000 | eine Billion,-en | [ˈbɪljən] |
* Công thức:
Số hàng lớn nhất + Số hàng lớn tiếp theo +…+ số có 2 chữ số VD: 1672 eintausend + sechshundert + zweiund + siebzig= eintausendsechshundertzweiundsiebzig |
Trên đây là công thức hay mẹo giúp bạn đọc số đếm tiếng Đức một cách nhanh nhất. Hy vọng bài viết này có ý nghĩa với những ai đã, đang và sẽ học tiếng Đức.
LH dịch thuật tiếng Đức tại: 0948.620.222 – 09876.888.29
Xem thêm các học tiếng đức tại: